Có 1 kết quả:
害羞 hại tu
Từ điển phổ thông
thẹn, xấu hổ, đỏ mặt
Từ điển trích dẫn
1. Thẹn, xấu hổ, ngượng ngùng. ◇Lí Ngư 李漁: “Phu nhân, nhĩ bối hậu na dạng tưởng tha, chẩm ma nhất kiến liễu diện, hựu thị giá đẳng hại tu khởi lai?” 夫人, 你背後那樣想他, 怎麼一見了面, 又是這等害羞起來? (Ý trung duyên 意中緣, Trầm gian 沉奸).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0